Cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Oman

Đội hình hiện tại

  • 26 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự: Asian Cup 2019
  • Ngày thi đấu: 20 tháng 1 năm 2019
  • Đối thủ:  Iran
  • Số liệu thống kê tính đến ngày 20 tháng 1 năm 2019 sau trận gặp  Iran.
0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMAmmar Al-Rushaidi14 tháng 2, 1998 (22 tuổi)10 Al-Suwaiq
181TMFaiz Al-Rushaidi19 tháng 7, 1988 (31 tuổi)390 Al-Ain
221TMAhmed Al-Rawahi5 tháng 5, 1994 (26 tuổi)30 Al-Nasr

22HVMohammed Al-Musalami27 tháng 4, 1990 (30 tuổi)832 Dhofar
32HVMohammed Al-Rawahi26 tháng 4, 1993 (27 tuổi)130 Al-Wakra
52HVMohammed Al-Balushi27 tháng 8, 1989 (30 tuổi)631 Al-Nahda
112HVSaad Al-Mukhaini6 tháng 9, 1987 (32 tuổi)1071 Al-Nassr
132HVKhalid Al-Buraiki3 tháng 7, 1993 (26 tuổi)100 Al-Nasr
172HVAli Al-Busaidi21 tháng 1, 1991 (29 tuổi)561 Dhofar

313TVMahmood Al-Mushaifri14 tháng 1, 1993 (27 tuổi)210 Al-Nasr
43TVAli Al-Jabri29 tháng 1, 1990 (30 tuổi)510 Al-Nahda
63TVRaed Ibrahim Saleh9 tháng 6, 1992 (27 tuổi)875 Valletta
83TVYaseen Al-Sheyadi5 tháng 2, 1994 (26 tuổi)210 Al-Suwaiq
123TVAhmed Mubarak Al-Mahaijri23 tháng 2, 1985 (35 tuổi)16621 Al-Mesaimeer
103TVMohsin Al-Khaldi1 tháng 1, 1992 (28 tuổi)466 Sohar
153TVJameel Al-Yahmadi9 tháng 10, 1994 (25 tuổi)282 Al-Wakra
203TVSalah Al-Yahyai4 tháng 1, 1994 (26 tuổi)123 Dhofar
213TVMoataz Saleh28 tháng 5, 1996 (23 tuổi)61 Dhofar
233TVHarib Al-Saadi1 tháng 2, 1990 (30 tuổi)290 Dhofar

74Khalid Al-Hajri10 tháng 3, 1994 (26 tuổi)2311 Al-Nasr
94Mohammed Al-Ghassani1 tháng 4, 1985 (35 tuổi)233 Saham
164Muhsen Al-Ghassani27 tháng 3, 1997 (23 tuổi)142 Al-Suwaiq
344Mohamed Khasib24 tháng 3, 1994 (26 tuổi)120 Al-Nahda

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAli Al-Habsi (Đội trưởng)30 tháng 12, 1981 (38 tuổi)1180 Readingv.  Iran, 29 tháng 3 năm 2016
TMMazin Al-Kasbi27 tháng 4, 1993 (27 tuổi)140 Fanjav.  Ấn Độ, 13 tháng 10 năm 2015

HVMohammed Al-Musalami27 tháng 4, 1990 (30 tuổi)512 Al-Suwaiqv.  Iran, 29 tháng 3 năm 2016
HVMohammed Al-Rawahi26 tháng 4, 1993 (27 tuổi)20 Al-Nahdav.  Iran, 29 tháng 3 năm 2016
HVSaad Al-Mukhaini6 tháng 9, 1987 (32 tuổi)791 Al-Orubav.  Turkmenistan, 17 tháng 11 năm 2015
HVMohammed Al-Balushi27 tháng 8, 1989 (30 tuổi)541 Al-Suwaiqv.  Turkmenistan, 17 tháng 11 năm 2015
HVJaber Al-Owaisi4 tháng 11, 1989 (30 tuổi)293 Muscatv.  Turkmenistan, 17 tháng 11 năm 2015
HVAli Salim Al-Nahar21 tháng 8, 1992 (27 tuổi)250 Dhofarv.  Turkmenistan, 17 tháng 11 năm 2015
HVAzan Al-Balushi5 tháng 5, 1990 (30 tuổi)40 Al-Nasrv.  Turkmenistan, 17 tháng 11 năm 2015
HVBasim Al-Rajaibi13 tháng 4, 1992 (28 tuổi)50 Dhofarv.  Ấn Độ, 13 tháng 10 năm 2015

TVAhmed Mubarak Al-Mahaijri23 tháng 2, 1985 (35 tuổi)13315 Al-Markhiyav.  Iran, 29 tháng 3 năm 2016
TVHussain Al-Hadhri21 tháng 5, 1990 (30 tuổi)454 Dhofarv.  Iran, 29 tháng 3 năm 2016
TVAli Al-Jabri29 tháng 1, 1990 (30 tuổi)380 Al-Nahdav.  Iran, 29 tháng 3 năm 2016
TVSalah Al-Yahyai4 tháng 1, 1994 (26 tuổi)10 Al-Seebv.  Iran, 29 tháng 3 năm 2016
TVAyman Darwish Al-Dhahi10 tháng 2, 1991 (29 tuổi)10 Al-Suwaiqv.  Iran, 29 tháng 3 năm 2016
TVJameel Al-Yahmadi4 tháng 1, 1994 (26 tuổi)10 Al-Shababv.  Guam, 24 tháng 3 năm 2016
TVMohammed Al-Siyabi21 tháng 12, 1988 (31 tuổi)253 Al-Nahdav.  Turkmenistan, 17 tháng 11 năm 2015
TVJuma Al-Jamai21 tháng 12, 1988 (31 tuổi)00 Al-Nasrv.  Iran, 8 tháng 10 năm 2015

Qasim Said20 tháng 4, 1989 (31 tuổi)7311 Dhofarv.  Iran, 29 tháng 3 năm 2016
TVMohsin Al-Ghassani1 tháng 2, 1990 (30 tuổi)00 Al-Suwaiqv.  Guam, 24 tháng 3 năm 2016
Amad Al-Hosni18 tháng 7, 1984 (35 tuổi)12037 Fanjav.  Turkmenistan, 17 tháng 11 năm 2015
Mohammed Al-Ghassani1 tháng 4, 1985 (35 tuổi)172 Al-Musannahv.  Turkmenistan, 17 tháng 11 năm 2015
Said Al-Ruzaiqi12 tháng 12, 1986 (33 tuổi)93 Al-Nahdav.  Guam, 8 tháng 9 năm 2015

RET: Đã chia tay đội tuyển quốc gia.